Đọc nhanh: 隶属 (đãi thuộc). Ý nghĩa là: lệ thuộc; phụ thuộc; chịu sự quản lý; lệ. Ví dụ : - 直辖市直接隶属国务院。 thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
隶属 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lệ thuộc; phụ thuộc; chịu sự quản lý; lệ
(区域、机构等) 受管辖;从属
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隶属
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 该厂 隶属 大 企业
- Nhà máy này trực thuộc doanh nghiệp lớn.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 隶属
- lệ thuộc.
- 仆隶
- đầy tớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
隶›