Đọc nhanh: 屏风 (bình phong). Ý nghĩa là: bình phong. Ví dụ : - 他们在他床的四周放上屏风,以便医生给他检查。 Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
屏风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình phong
放在室内用来挡风或隔断视线的用具,一般用木头或竹子作框子,蒙上绸子或布,有的单扇,有的多扇相连可以折叠
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屏风
- 一阵风
- một trận gió
- 这扇 屏风 真 好看
- Cái bình phong này thật đẹp.
- 墙壁 屏 遮 了 风雨
- Tường che chắn mưa gió.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
风›