Đọc nhanh: 居士 (cư sĩ). Ý nghĩa là: cư sĩ; người tu tại gia. Ví dụ : - 李白字太白,别号青莲居士。 Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
居士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cư sĩ; người tu tại gia
在家信佛的人
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居士
- 自居 名士
- tự cho mình là danh sĩ
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 静 女士 是 位 好 邻居
- Cô Tĩnh là một người hàng xóm tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
居›