居住 jūzhù
volume volume

Từ hán việt: 【cư trú】

Đọc nhanh: 居住 (cư trú). Ý nghĩa là: cư trú; cư ngụ; sống; ở. Ví dụ : - 他居住在城市里。 Anh ấy cư trú trong thành phố.. - 我们家居住在农村。 Gia đình chúng tôi sống ở nông thôn.. - 她在这里居住了十年。 Cô ấy đã sống ở đây mười năm.

Ý Nghĩa của "居住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

居住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cư trú; cư ngụ; sống; ở

较长时期地住在一个地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 居住 jūzhù zài 城市 chéngshì

    - Anh ấy cư trú trong thành phố.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiā 居住 jūzhù zài 农村 nóngcūn

    - Gia đình chúng tôi sống ở nông thôn.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 居住 jūzhù le 十年 shínián

    - Cô ấy đã sống ở đây mười năm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 居住 jūzhù zài 同一个 tóngyígè 小区 xiǎoqū

    - Họ sống trong cùng một khu phố.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 居住

✪ 1. 居住 + (的) + Danh từ (地方/城市/...)

"居住" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 居住 jūzhù de 房子 fángzi 很大 hěndà

    - Ngôi nhà họ ở rất lớn.

  • volume

    - 我们 wǒmen 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.

✪ 2. 居住 + 下来/下去

bổ ngữ xu hướng kép

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 决定 juédìng 居住 jūzhù 下来 xiàlai

    - Chúng tôi quyết định ở lại đây.

  • volume

    - 继续 jìxù 居住 jūzhù 下去 xiàqù

    - Anh ấy tiếp tục sống ở đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居住

  • volume volume

    - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • volume volume

    - 地球 dìqiú shì 我们 wǒmen 居住 jūzhù de 星球 xīngqiú

    - Trái Đất là hành tinh chúng ta sinh sống.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 一直 yìzhí 居住 jūzhù zài 北京 běijīng

    - Nhà anh ấy xưa nay vẫn ở Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 东西南北 dōngxīnánběi dōu 有人 yǒurén 居住 jūzhù

    - Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.

  • volume volume

    - 继续 jìxù 居住 jūzhù 下去 xiàqù

    - Anh ấy tiếp tục sống ở đó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 决定 juédìng 居住 jūzhù 下来 xiàlai

    - Chúng tôi quyết định ở lại đây.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 居住 jūzhù le 十年 shínián

    - Cô ấy đã sống ở đây mười năm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 居住 jūzhù zài 同一个 tóngyígè 小区 xiǎoqū

    - Họ sống trong cùng một khu phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao