Đọc nhanh: 拘板 (câu bản). Ý nghĩa là: ngượng ngùng; dè dặt; gò bó; bó buộc; không tự nhiên; câu nệ (cử động hoặc lời nói); cứng; không thay đổi. Ví dụ : - 待人接物有些拘板。 đối đãi có phần dè dặt.. - 自己人随便谈话,不必这么拘板。 anh em chúng mình cả, đừng dè dặt như vậy.
拘板 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngượng ngùng; dè dặt; gò bó; bó buộc; không tự nhiên; câu nệ (cử động hoặc lời nói); cứng; không thay đổi
(举动或谈话) 拘束呆板;不活泼
- 待人接物 有些 拘板
- đối đãi có phần dè dặt.
- 自己 人 随便 谈话 , 不必 这么 拘板
- anh em chúng mình cả, đừng dè dặt như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘板
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
- 自己 人 随便 谈话 , 不必 这么 拘板
- anh em chúng mình cả, đừng dè dặt như vậy.
- 待人接物 有些 拘板
- đối đãi có phần dè dặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拘›
板›