Đọc nhanh: 寓居 (ngụ cư). Ý nghĩa là: ngụ cư; cư trú; ở nhờ; ở đậu; trú ngụ. Ví dụ : - 他晚年寓居上海。 những năm cuối đời ông ấy sống ở Thượng Hải.
寓居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngụ cư; cư trú; ở nhờ; ở đậu; trú ngụ
居住 (多指不是本地人)
- 他 晚年 寓居 上海
- những năm cuối đời ông ấy sống ở Thượng Hải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓居
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 他 寓居 这个 城市
- Anh ấy cư trú trong thành phố này.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他 晚年 寓居 上海
- những năm cuối đời ông ấy sống ở Thượng Hải.
- 京 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寓›
居›