渎职 dúzhí
volume volume

Từ hán việt: 【độc chức】

Đọc nhanh: 渎职 (độc chức). Ý nghĩa là: không làm tròn trách nhiệm; không làm tròn nhiệm vụ. Ví dụ : - 渎职罪 tội không làm tròn trách nhiệm.. - 渎职行为 hành vi không làm tròn nhiệm vụ

Ý Nghĩa của "渎职" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

渎职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không làm tròn trách nhiệm; không làm tròn nhiệm vụ

不尽职,在执行任务时犯严重过失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 渎职罪 dúzhízuì

    - tội không làm tròn trách nhiệm.

  • volume volume

    - 渎职 dúzhí 行为 xíngwéi

    - hành vi không làm tròn nhiệm vụ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渎职

  • volume volume

    - 渎职罪 dúzhízuì

    - tội không làm tròn trách nhiệm.

  • volume volume

    - 渎职 dúzhí 行为 xíngwéi

    - hành vi không làm tròn nhiệm vụ

  • volume volume

    - 保不住 bǎobúzhù 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 辞职 cízhí

    - Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.

  • volume volume

    - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妇 fūfù 辞职 cízhí zhǎo 另个 lìnggè 工作 gōngzuò shuō le 东北 dōngběi

    - Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 谈话 tánhuà zhōng 充满 chōngmǎn le fàn 神灵 shénlíng de 言词 yáncí

    - Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设法 shèfǎ 欺骗 qīpiàn 弗雷德 fúléidé 放弃 fàngqì zài 董事会 dǒngshìhuì de 职位 zhíwèi

    - Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.

  • volume volume

    - 他供 tāgōng guò 职于 zhíyú 这家 zhèjiā 公司 gōngsī

    - Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJNK (水十弓大)
    • Bảng mã:U+6E0E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao