尽忠职守 jìnzhōng zhíshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【tần trung chức thủ】

Đọc nhanh: 尽忠职守 (tần trung chức thủ). Ý nghĩa là: Trách nhiệm tận lực trông coi. Ví dụ : - 他在工作岗位上尽忠职守深获上司的赏识。 Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.

Ý Nghĩa của "尽忠职守" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尽忠职守 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trách nhiệm tận lực trông coi

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 工作岗位 gōngzuògǎngwèi shàng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu 深获 shēnhuò 上司 shàngsī de 赏识 shǎngshí

    - Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽忠职守

  • volume volume

    - 擅离职守 shànlízhíshǒu

    - tự ý rời bỏ vị trí công tác.

  • volume volume

    - 玩忽职守 wánhūzhíshǒu

    - xem thường cương vị công tác.

  • volume volume

    - 忠于职守 zhōngyúzhíshǒu

    - trung thành với cương vị công tác.

  • volume volume

    - chén dāng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu

    - Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 尽职 jìnzhí 调查 diàochá ma

    - Thẩm định và tất cả.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu yǒu 尽职 jìnzhí

    - Anh ấy luôn có trách nghiệm.

  • volume volume

    - zài 工作岗位 gōngzuògǎngwèi shàng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu 深获 shēnhuò 上司 shàngsī de 赏识 shǎngshí

    - Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 还要 háiyào 控告 kònggào 玩忽职守 wánhūzhíshǒu

    - Chúng tôi cũng đang kiện bạn vì sơ suất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao