Đọc nhanh: 尸体 (thi thể). Ý nghĩa là: xác; thây ma; thi thể; xác chết (người hay động vật); thây, di hình. Ví dụ : - 尸体在验尸官那里 Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ. - 书房里面为什么会有烧焦尸体的照片呢 Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?. - 一周前卡拉·柯克兰的尸体 Một tuần trước xác của Kara Kirkland
尸体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xác; thây ma; thi thể; xác chết (người hay động vật); thây
人或动物死后的身体
- 尸体 在 验尸官 那里
- Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. di hình
So sánh, Phân biệt 尸体 với từ khác
✪ 1. 遗体 vs 尸体
Giống:
- "遗体" và "尸体" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "遗体" chủ yếu được sử dụng trong văn viết hoặc các dịp trang trọng, chủ yếu được sử dụng cho người chứ không dùng cho động vật.
"尸体" có thể dùng cho con người hoặc động vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸体
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 尸体 已经 腐化
- thi thể đã thối rữa
- 我们 就是 在 这 找到 了 托尼 烧焦 的 尸体
- Đây là nơi chúng tôi tìm thấy hài cốt cháy đen của Tony.
- 警察 发现 了 两具 尸体
- Cảnh sát phát hiện hai xác chết.
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
- 他 在 他们 死后 摆放 他们 的 尸体
- Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
尸›