Đọc nhanh: 尸首 (thi thủ). Ý nghĩa là: xác người; xác chết.
尸首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác người; xác chết
人的尸体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸首
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 验尸官 不是 这样 说 的 吗
- Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
首›