Đọc nhanh: 尸体解剖 (thi thể giải phẫu). Ý nghĩa là: khám nghiệm tử thi. Ví dụ : - 真搞不懂你为什么这么享受尸体解剖 Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
尸体解剖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khám nghiệm tử thi
autopsy; postmortem
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸体解剖
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 尸体 在 验尸官 那里
- Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
- 他 仔细 地 解剖 着 青蛙
- Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
剖›
尸›
解›