Đọc nhanh: 尸位 (thi vị). Ý nghĩa là: chiếm chức vị mà không làm việc.
尸位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm chức vị mà không làm việc
空占着职位而不做事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸位
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 尸位素餐
- ngồi không ăn bám; ngồi mát ăn bát vàng.
- 尸 先生 是 位 好 邻居
- Ông Thi là một người hàng xóm tốt.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
尸›