解困 Jiěkùn
volume volume

Từ hán việt: 【giải khốn】

Đọc nhanh: 解困 (giải khốn). Ý nghĩa là: Giải nguy, giải khó, hoá giải nguy khó. Ví dụ : - 近期,同仁县民政部门充分发挥为民解困为民服务的民政工作职责 Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

Ý Nghĩa của "解困" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

解困 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giải nguy, giải khó, hoá giải nguy khó

Ví dụ:
  • volume volume

    - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解困

  • volume volume

    - 帮助 bāngzhù 解决困难 jiějuékùnnán

    - Anh ấy giúp tôi giải quyết khó khăn.

  • volume volume

    - 理解 lǐjiě 那本书 nàběnshū hěn 困难 kùnnán

    - Hiểu được cuốn sách đó rất khó khăn.

  • volume volume

    - tīng wán 解释 jiěshì hòu 仍然 réngrán 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy vẫn hoang mang sau khi nghe giải thích.

  • volume volume

    - 遇到困难 yùdàokùnnán yào 设法 shèfǎ 克服 kèfú guāng 搓手顿脚 cuōshǒudùnjiǎo 解决问题 jiějuéwèntí

    - lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.

  • volume volume

    - xiàng 困难 kùnnán 得以 déyǐ 解决 jiějué

    - Khó khăn đó đã được giải quyết.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 困难 kùnnán 尽管 jǐnguǎn shuō 我们 wǒmen 一定 yídìng 帮助 bāngzhù 解决 jiějué

    - Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.

  • volume volume

    - zhè 方法 fāngfǎ néng 解决困难 jiějuékùnnán

    - Phương pháp này có thể giải quyết khó khăn.

  • volume volume

    - 面前 miànqián de 困难 kùnnán 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Khó khăn trước mắt cần được giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao