duō
volume volume

Từ hán việt: 【đa】

Đọc nhanh: (đa). Ý nghĩa là: đa; nhiều (quá mức; không cần thiết), hơn nhiều; rất nhiều (mức chênh lệch), nhiều; lắm. Ví dụ : - 他这人总是多疑。 Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.. - 你别在这里多嘴。 Đừng có nói nhiều ở đây.. - 这两个产品价格差多了。 Hai sản phẩm này chênh lệch giá nhiều.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đa; nhiều (quá mức; không cần thiết)

超过合适程度的;不必要的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén 总是 zǒngshì 多疑 duōyí

    - Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài 这里 zhèlǐ 多嘴 duōzuǐ

    - Đừng có nói nhiều ở đây.

✪ 2. hơn nhiều; rất nhiều (mức chênh lệch)

表示相差的程度大

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 产品价格 chǎnpǐnjiàgé 差多 chàduō le

    - Hai sản phẩm này chênh lệch giá nhiều.

  • volume volume

    - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 提高 tígāo le duō

    - Trình độ tiếng Anh của cô ấy đã cải thiện hơn nhiều.

✪ 3. nhiều; lắm

数量大 (跟''少''或''寡''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 水果 shuǐguǒ 种类 zhǒnglèi duō

    - Ở đây có nhiều loại trái cây.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 作业 zuòyè 不算 bùsuàn duō

    - Bài tập hôm nay không nhiều lắm.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dư; thừa; thừa ra; dư ra

剩余

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà duō le 一个 yígè

    - Câu này thừa ra một chữ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 水果 shuǐguǒ duō le 一些 yīxiē

    - Hôm nay, trái cây còn dư một ít.

✪ 2. thêm

比原来的或应有的数量有所超过或增加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 招聘 zhāopìn le duō 员工 yuángōng

    - Công ty đã tuyển thêm nhân viên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duō mǎi le xiē 水果 shuǐguǒ

    - Chúng tôi đã mua thêm một ít trái cây.

khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. bao nhiêu; thế nào; đến mức nào (dùng trong câu hỏi)

用在疑问句中,询问程度、数量,相当于“多么”

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 裙子 qúnzi 多贵 duōguì a

    - Bộ váy này đắt bao nhiêu?

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài duō 激烈 jīliè

    - Trận đấu này kịch tính đến mức nào?

✪ 2. bao nhiêu; thế nào; bấy nhiêu; đến đâu; cỡ nào

表示不定的程度、数量,相当于“多么”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多难 duōnàn de 工作 gōngzuò yào 完成 wánchéng

    - Công việc khó khăn bao nhiêu cũng phải hoàn thành.

  • volume volume

    - 多热 duōrè de 天气 tiānqì yào 坚持 jiānchí

    - Thời tiết nóng bức đến đâu cũng phải kiên trì.

✪ 3. rất; lắm; quá; vô cùng; quả thật; biết mấy (dừng trong câu cảm thán)

用在感叹句中,表示程度很高,相当于“多么”

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 风景 fēngjǐng 多美 duōměi a

    - Cảnh quan này đẹp biết bao!

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 多甜 duōtián

    - Nụ cười của anh ấy ngọt ngào biết mấy!

✪ 4. đa số; hầu hết; phần nhiều; phần lớn; đa phần

表示一个范围里大都这样

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 读者 dúzhě duō shì 学生 xuésheng

    - Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 学生 xuésheng duō 喜欢 xǐhuan 数学 shùxué

    - Học sinh ở đây đa số thích toán học.

khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hơn; ngoài

表示超出前面的数量一点,而且不是整数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 奶奶 nǎinai 60 多岁 duōsuì le

    - Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ yǒu 50 多公斤 duōgōngjīn

    - Chỗ hoa quả này hơn 50 cân.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Đa

Ví dụ:
  • volume volume

    - duō 先生 xiānsheng 生病 shēngbìng le

    - Ông Đa bị ốm rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 无论/不管/不论 + 多 ... , (Ai đó+) 都 ...

bất kể ... đều ...

Ví dụ:
  • volume

    - 不管 bùguǎn 多远 duōyuǎn 我们 wǒmen dōu yào

    - Bất kể xa đến đâu, chúng ta đều phải đi.

  • volume

    - 无论 wúlùn 多难 duōnàn dōu yào 亲自 qīnzì zuò

    - Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 多 vs 多么

Giải thích:

- "" là tính từ, phó từ và số từ, "多么" chỉ có thể là phó từ.
- "多么" chủ yếu dùng trong câu cảm thán, những cách sử dụng khác không được nhiều bằng ""。

✪ 2. 丰富 vs 多

Giải thích:

"丰富" có hai tầng ý nghĩa là chủng loại và số lượng ; "" chỉ có nghĩa là số lượng nhiều, không nhất định là phong phú.
"丰富" có thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết, "" không thể.
"" và "丰富" đều có thể đi kèm với tân ngữ.

✪ 3. 许多 vs 多

Giải thích:

"许多" có thể bổ nghĩa cho danh từ đơn âm tiết, cũng có thể bổ nghĩa cho danh từ song âm tiết.
"" có thể bổ nghĩa cho danh từ đơn âm tiết.
"" có thể làm bổ ngữ kết quả, nhưng "许多" thì không thể.
"" có thể được phó từ chỉ mức độ tu sức,còn có thể thêm "", và "许多" không thể đđược phó từ chỉ mức độ tu sức và không thể thêm "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.

  • volume volume

    - 一套 yītào 设备 shèbèi 多种 duōzhǒng 用途 yòngtú

    - Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.

  • volume volume

    - 一度 yídù diàn de 价格 jiàgé shì 多少 duōshǎo

    - Giá của một độ điện là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 一气 yīqì liāo 二十多里 èrshíduōlǐ

    - đi một dặm hơn hai chục dặm đường.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 一次 yīcì mǎi 不了 bùliǎo 这么 zhème duō 影碟 yǐngdié

    - Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.

  • volume volume

    - hēi 块菌 kuàijūn de 色度 sèdù hěn 可以 kěyǐ 多加些 duōjiāxiē

    - Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao