Đọc nhanh: 多 (đa). Ý nghĩa là: đa; nhiều (quá mức; không cần thiết), hơn nhiều; rất nhiều (mức chênh lệch), nhiều; lắm. Ví dụ : - 他这人总是多疑。 Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.. - 你别在这里多嘴。 Đừng có nói nhiều ở đây.. - 这两个产品价格差多了。 Hai sản phẩm này chênh lệch giá nhiều.
多 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đa; nhiều (quá mức; không cần thiết)
超过合适程度的;不必要的
- 他 这人 总是 多疑
- Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.
- 你别 在 这里 多嘴
- Đừng có nói nhiều ở đây.
✪ 2. hơn nhiều; rất nhiều (mức chênh lệch)
表示相差的程度大
- 这 两个 产品价格 差多 了
- Hai sản phẩm này chênh lệch giá nhiều.
- 她 的 英语水平 提高 了 多
- Trình độ tiếng Anh của cô ấy đã cải thiện hơn nhiều.
✪ 3. nhiều; lắm
数量大 (跟''少''或''寡''相对)
- 这里 水果 种类 多
- Ở đây có nhiều loại trái cây.
- 今天 的 作业 不算 多
- Bài tập hôm nay không nhiều lắm.
多 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dư; thừa; thừa ra; dư ra
剩余
- 这句 话 多 了 一个 字
- Câu này thừa ra một chữ.
- 今天 的 水果 多 了 一些
- Hôm nay, trái cây còn dư một ít.
✪ 2. thêm
比原来的或应有的数量有所超过或增加
- 公司 招聘 了 多 员工
- Công ty đã tuyển thêm nhân viên.
- 我们 多 买 了 些 水果
- Chúng tôi đã mua thêm một ít trái cây.
多 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bao nhiêu; thế nào; đến mức nào (dùng trong câu hỏi)
用在疑问句中,询问程度、数量,相当于“多么”
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 这场 比赛 多 激烈 ?
- Trận đấu này kịch tính đến mức nào?
✪ 2. bao nhiêu; thế nào; bấy nhiêu; đến đâu; cỡ nào
表示不定的程度、数量,相当于“多么”
- 多难 的 工作 也 要 完成
- Công việc khó khăn bao nhiêu cũng phải hoàn thành.
- 多热 的 天气 也 要 坚持
- Thời tiết nóng bức đến đâu cũng phải kiên trì.
✪ 3. rất; lắm; quá; vô cùng; quả thật; biết mấy (dừng trong câu cảm thán)
用在感叹句中,表示程度很高,相当于“多么”
- 这 风景 多美 啊 !
- Cảnh quan này đẹp biết bao!
- 他 的 笑容 多甜 !
- Nụ cười của anh ấy ngọt ngào biết mấy!
✪ 4. đa số; hầu hết; phần nhiều; phần lớn; đa phần
表示一个范围里大都这样
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 这里 的 学生 多 喜欢 数学
- Học sinh ở đây đa số thích toán học.
多 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn; ngoài
表示超出前面的数量一点,而且不是整数
- 我们 的 奶奶 60 多岁 了
- Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.
- 这些 水果 有 50 多公斤
- Chỗ hoa quả này hơn 50 cân.
多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Đa
姓
- 多 先生 生病 了
- Ông Đa bị ốm rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多
✪ 1. 无论/不管/不论 + 多 ... , (Ai đó+) 都 ...
bất kể ... đều ...
- 不管 多远 , 我们 都 要 去
- Bất kể xa đến đâu, chúng ta đều phải đi.
- 无论 多难 , 我 都 要 亲自 做
- Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.
So sánh, Phân biệt 多 với từ khác
✪ 1. 多 vs 多么
- "多" là tính từ, phó từ và số từ, "多么" chỉ có thể là phó từ.
- "多么" chủ yếu dùng trong câu cảm thán, những cách sử dụng khác không được nhiều bằng "多"。
✪ 2. 丰富 vs 多
"丰富" có hai tầng ý nghĩa là chủng loại và số lượng ; "多" chỉ có nghĩa là số lượng nhiều, không nhất định là phong phú.
"丰富" có thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết, "多" không thể.
"多" và "丰富" đều có thể đi kèm với tân ngữ.
✪ 3. 许多 vs 多
"许多" có thể bổ nghĩa cho danh từ đơn âm tiết, cũng có thể bổ nghĩa cho danh từ song âm tiết.
"多" có thể bổ nghĩa cho danh từ đơn âm tiết.
"多" có thể làm bổ ngữ kết quả, nhưng "许多" thì không thể.
"多" có thể được phó từ chỉ mức độ tu sức,còn có thể thêm "了", và "许多" không thể đđược phó từ chỉ mức độ tu sức và không thể thêm "了".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›