Đọc nhanh: 少白头 (thiếu bạch đầu). Ý nghĩa là: trẻ đầu bạc tóc (trẻ tuổi mà tóc đã bạc), người trẻ tóc bạc (người trẻ tuổi mà tóc đã bạc).
少白头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ đầu bạc tóc (trẻ tuổi mà tóc đã bạc)
年纪不大而头发已经变白
✪ 2. người trẻ tóc bạc (người trẻ tuổi mà tóc đã bạc)
指年纪不大而头发已经变白的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少白头
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 头发 灰白
- tóc muối tiêu
- 他 头发 白 了
- Tóc ông ấy đã bạc rồi.
- 他 头发 已 显华白
- Tóc của anh ấy đã bạc trắng.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 四野 都 是 一眼 望 不到 头 的 漫漫 白雪
- Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
少›
白›