Đọc nhanh: 稀 (hi). Ý nghĩa là: hiếm; ít thấy, thưa; lưa thưa; thưa thớt, loãng; nhão; lỏng. Ví dụ : - 优秀作品数量稀零。 Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.. - 这种鸟如今已稀见。 Loài chim này bây giờ hiếm thấy.. - 这片树林分布很稀。 Rừng cây này phân bố rất thưa.
稀 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm; ít thấy
事物出现得少
- 优秀作品 数量 稀零
- Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.
- 这种 鸟 如今 已稀见
- Loài chim này bây giờ hiếm thấy.
✪ 2. thưa; lưa thưa; thưa thớt
事物之间距离远;事物的部分之间空隙大
- 这片 树林 分布 很稀
- Rừng cây này phân bố rất thưa.
- 园里 果树 间隔 稀
- Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.
✪ 3. loãng; nhão; lỏng
液体中含某种物质少
- 这汤 太稀 , 没什么 味道
- Canh này quá loãng, không có vị gì cả.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
稀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có nhiều nước
某些含水分多的东西
- 这碗 糖稀 十分 香甜
- Chén nước đường này rất ngọt ngào.
- 我们 品尝 自制 糖稀
- Chúng tôi thưởng thức nước đường tự làm.
稀 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; quá
很;极
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 那事稀 麻烦 不好办
- Chuyện đó rất phiền phức không dễ giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀
- 依稀记得
- Nhớ mang máng
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 依稀 可辨
- Lờ mờ không phân biệt rõ.
- 他 的 才能 不算 稀罕
- Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.
- 优秀作品 数量 稀零
- Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.
- 全区 人 都 来看 稀罕 儿
- Cả khu tới xem việc lạ.
- 别 把 这些 稀松 的 事 放在心里
- đừng để bụng những việc không đâu ấy.
- 他 喜欢 在 稀饭 里 加点 糖
- Anh ấy thích thêm một ít đường vào cháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稀›