volume volume

Từ hán việt: 【hi】

Đọc nhanh: (hi). Ý nghĩa là: hiếm; ít thấy, thưa; lưa thưa; thưa thớt, loãng; nhão; lỏng. Ví dụ : - 优秀作品数量稀零。 Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.. - 这种鸟如今已稀见。 Loài chim này bây giờ hiếm thấy.. - 这片树林分布很稀。 Rừng cây này phân bố rất thưa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hiếm; ít thấy

事物出现得少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 优秀作品 yōuxiùzuòpǐn 数量 shùliàng 稀零 xīlíng

    - Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng niǎo 如今 rújīn 已稀见 yǐxījiàn

    - Loài chim này bây giờ hiếm thấy.

✪ 2. thưa; lưa thưa; thưa thớt

事物之间距离远;事物的部分之间空隙大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 树林 shùlín 分布 fēnbù 很稀 hěnxī

    - Rừng cây này phân bố rất thưa.

  • volume volume

    - 园里 yuánlǐ 果树 guǒshù 间隔 jiàngé

    - Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.

✪ 3. loãng; nhão; lỏng

液体中含某种物质少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这汤 zhètāng 太稀 tàixī 没什么 méishíme 味道 wèidao

    - Canh này quá loãng, không có vị gì cả.

  • volume volume

    - zhè zhōu áo 有点 yǒudiǎn

    - Cháo này nấu hơi loãng.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có nhiều nước

某些含水分多的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这碗 zhèwǎn 糖稀 tángxī 十分 shífēn 香甜 xiāngtián

    - Chén nước đường này rất ngọt ngào.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 品尝 pǐncháng 自制 zìzhì 糖稀 tángxī

    - Chúng tôi thưởng thức nước đường tự làm.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; quá

很;极

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人稀 zhèrénxī 糊涂 hútú 没头脑 méitóunǎo

    - Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.

  • volume volume

    - 那事稀 nàshìxī 麻烦 máfán 不好办 bùhǎobàn

    - Chuyện đó rất phiền phức không dễ giải quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 依稀记得 yīxījìde

    - Nhớ mang máng

  • volume volume

    - 黑天鹅 hēitiāné hěn 稀有 xīyǒu

    - Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.

  • volume volume

    - 依稀 yīxī 可辨 kěbiàn

    - Lờ mờ không phân biệt rõ.

  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 不算 bùsuàn 稀罕 xīhan

    - Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.

  • volume volume

    - 优秀作品 yōuxiùzuòpǐn 数量 shùliàng 稀零 xīlíng

    - Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.

  • volume volume

    - 全区 quánqū rén dōu 来看 láikàn 稀罕 xīhan ér

    - Cả khu tới xem việc lạ.

  • volume volume

    - bié 这些 zhèxiē 稀松 xīsōng de shì 放在心里 fàngzàixīnli

    - đừng để bụng những việc không đâu ấy.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 稀饭 xīfàn 加点 jiādiǎn táng

    - Anh ấy thích thêm một ít đường vào cháo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao