小说 xiǎoshuō
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu thuyết】

Đọc nhanh: 小说 (tiểu thuyết). Ý nghĩa là: tiểu thuyết. Ví dụ : - 她喜欢读小说。 Cô ấy thích đọc tiểu thuyết.. - 这本小说很好看。 Cuốn tiểu thuyết này rất hay.. - 这本小说很长。 Cuốn tiểu thuyết này rất dài.

Ý Nghĩa của "小说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

小说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiểu thuyết

一种文学形式,通过人物、环境、情节的描写来反映社会生活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 小说 xiǎoshuō

    - Cô ấy thích đọc tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō hěn 好看 hǎokàn

    - Cuốn tiểu thuyết này rất hay.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 很长 hěnzhǎng

    - Cuốn tiểu thuyết này rất dài.

  • volume volume

    - 他读 tādú le 整晚 zhěngwǎn 小说 xiǎoshuō

    - Anh ấy đọc tiểu thuyết cả đêm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小说

✪ 1. Định ngữ (短篇/中篇/爱情/...) + (的) + 小说

"小说" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō

    - Cô ấy thích đọc tiểu thuyết ngắn.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 爱情小说 àiqíngxiǎoshuō

    - Cô ấy thích tiểu thuyết tình yêu.

✪ 2. 小说 + (的) + Danh từ (作者/情节/内容/...)

"小说" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 小说 xiǎoshuō de 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của tiểu thuyết rất phong phú.

  • volume

    - 小说 xiǎoshuō de 情节 qíngjié 紧张 jǐnzhāng yòu 刺激 cìjī

    - Tình tiết của tiểu thuyết căng thẳng và kịch tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小说

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 《 小说 xiǎoshuō 钩沉 gōuchén

    - đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".

  • volume volume

    - 三部 sānbù 小说 xiǎoshuō

    - Ba bộ tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - mǎi le 一部 yībù 小说 xiǎoshuō

    - Anh ấy đã mua một cuốn tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 黄色小说 huángsèxiǎoshuō

    - Anh ấy thích đọc tiểu thuyết người lớn.

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 吓坏 xiàhuài le 小孩 xiǎohái

    - Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao