Đọc nhanh: 小说 (tiểu thuyết). Ý nghĩa là: tiểu thuyết. Ví dụ : - 她喜欢读小说。 Cô ấy thích đọc tiểu thuyết.. - 这本小说很好看。 Cuốn tiểu thuyết này rất hay.. - 这本小说很长。 Cuốn tiểu thuyết này rất dài.
小说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu thuyết
一种文学形式,通过人物、环境、情节的描写来反映社会生活
- 她 喜欢 读 小说
- Cô ấy thích đọc tiểu thuyết.
- 这本 小说 很 好看
- Cuốn tiểu thuyết này rất hay.
- 这本 小说 很长
- Cuốn tiểu thuyết này rất dài.
- 他读 了 一 整晚 小说
- Anh ấy đọc tiểu thuyết cả đêm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小说
✪ 1. Định ngữ (短篇/中篇/爱情/...) + (的) + 小说
"小说" vai trò trung tâm ngữ
- 她 喜欢 读 短篇小说
- Cô ấy thích đọc tiểu thuyết ngắn.
- 她 喜欢 爱情小说
- Cô ấy thích tiểu thuyết tình yêu.
✪ 2. 小说 + (的) + Danh từ (作者/情节/内容/...)
"小说" vai trò định ngữ
- 小说 的 内容 很 丰富
- Nội dung của tiểu thuyết rất phong phú.
- 小说 的 情节 紧张 又 刺激
- Tình tiết của tiểu thuyết căng thẳng và kịch tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小说
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 三部 小说
- Ba bộ tiểu thuyết.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 他 买 了 一部 小说
- Anh ấy đã mua một cuốn tiểu thuyết.
- 他 喜欢 看 黄色小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết người lớn.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
说›