Đọc nhanh: 中篇小说 (trung thiên tiểu thuyết). Ý nghĩa là: tiểu thuyết vừa; truyện vừa.
中篇小说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu thuyết vừa; truyện vừa
篇幅介于长篇和短篇小说之间的小说,叙述不很铺张,但是可以对社会生活作广泛的描写
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中篇小说
- 小说 中 的 美国 邮编 制度 意味着 对 人们 交流 的 控制
- Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
- 这篇 小说 没什么 味道
- Cuốn tiểu thuyết này không thú vị.
- 把 这篇 小说 改写 成 剧本
- đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.
- 短篇小说 选中 收录 了 他 的 作品
- tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 她 把 感情 寄托 在 小说 中
- Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào cuốn tiểu thuyết.
- 小说 中 的 主要 人物 很 有趣
- Nhân vật chính trong tiểu thuyết rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺌›
⺍›
小›
篇›
说›