Đọc nhanh: 记实小说 (ký thực tiểu thuyết). Ý nghĩa là: tiểu thuyết hiện thực (mang tính nghệ thuật hơn văn báo cáo, thuộc thể loại tiểu thuyết, nó chú trọng phản ánh hiện thực cuộc sống hơn tiểu thuyết hư cấu.).
记实小说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu thuyết hiện thực (mang tính nghệ thuật hơn văn báo cáo, thuộc thể loại tiểu thuyết, nó chú trọng phản ánh hiện thực cuộc sống hơn tiểu thuyết hư cấu.)
属于记实文学,但比报告文学有更多的艺术加工,它属于小说品类,但又比虚 构小说更注重生活事实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记实小说
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 事实 醒 得 无需 说
- Sự thật hiển nhiên không cần nói.
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
⺌›
⺍›
小›
记›
说›