小说家 xiǎoshuō jiā
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu thuyết gia】

Đọc nhanh: 小说家 (tiểu thuyết gia). Ý nghĩa là: Trường phái Tiểu đàm, một trong Trăm trường phái tư tưởng 諸子百家 | 诸子百家 thời Chiến quốc (475-221 TCN), tiểu thuyết gia. Ví dụ : - 她想成为小说家 Cô ấy muốn trở thành một tiểu thuyết gia.

Ý Nghĩa của "小说家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小说家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Trường phái Tiểu đàm, một trong Trăm trường phái tư tưởng 諸子百家 | 诸子百家 thời Chiến quốc (475-221 TCN)

School of Minor-talks, one of the Hundred Schools of Thought 諸子百家|诸子百家 [zhū zǐ bǎi jiā] during the Warring States Period (475-221 BC)

✪ 2. tiểu thuyết gia

novelist

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 成为 chéngwéi 小说家 xiǎoshuōjiā

    - Cô ấy muốn trở thành một tiểu thuyết gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小说家

  • volume volume

    - 小英留 xiǎoyīngliú le 字儿 zìér shuō 在家 zàijiā

    - Tiểu Anh để lại tờ giấy báo rằng cô ấy không ở nhà.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā shuō 小王 xiǎowáng 留学 liúxué bìng 不是 búshì

    - Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.

  • volume volume

    - 小妹 xiǎomèi 虽说 suīshuō cái 十六岁 shíliùsuì 家里 jiālǐ 地里 dìlǐ 样样 yàngyàng 活儿 huóer dōu 能干 nénggàn

    - em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.

  • volume volume

    - 大人 dàrén 说话 shuōhuà 小孩子 xiǎoháizi jiā 不要 búyào 插嘴 chāzuǐ

    - Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào

  • volume volume

    - xiǎng 成为 chéngwéi 小说家 xiǎoshuōjiā

    - Cô ấy muốn trở thành một tiểu thuyết gia.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 午睡 wǔshuì le 说话 shuōhuà qǐng 小声 xiǎoshēng 一些 yīxiē

    - mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.

  • volume volume

    - 作家 zuòjiā zài 电脑 diànnǎo shàng xiě 小说 xiǎoshuō

    - Nhà văn đang soạn tiểu thuyết trên máy tính.

  • volume volume

    - 家庭 jiātíng 纠葛 jiūgé shì 小说 xiǎoshuō de 显著特点 xiǎnzhùtèdiǎn

    - Những vướng mắc trong gia đình là đặc điểm nổi bật trong tiểu thuyết của bà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao