Đọc nhanh: 小组 (tiểu tổ). Ý nghĩa là: tổ; tiểu tổ; nhóm nhỏ, nhóm (mạng xã hội); tiểu ban. Ví dụ : - 党小组。 tổ đảng.. - 互助小组。 tổ đổi công.. - 小组讨论。 tổ thảo luận.
小组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ; tiểu tổ; nhóm nhỏ, nhóm (mạng xã hội); tiểu ban
为工作、学习上的方便而组成的小集体
- 党小组
- tổ đảng.
- 互助 小组
- tổ đổi công.
- 小组讨论
- tổ thảo luận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小组
- 党小组
- tổ đảng.
- 互助 小组
- tổ giúp đỡ nhau
- 互助 小组
- tổ đổi công.
- 小组讨论
- tổ thảo luận.
- 小明 向 组长 提交 报告
- Tiểu Minh nộp báo cáo cho trưởng nhóm.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 大家 推举 他 为 工会 小组长
- Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
组›