xiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hiểu】

Đọc nhanh: (hiểu). Ý nghĩa là: sáng sớm; hừng sáng, hiểu; biết, nói rõ; thông báo (cho người khác biết). Ví dụ : - 晓晨的阳光很温暖。 Ánh nắng của sáng sớm rất ấm áp.. - 晓光洒在大地上。 Ánh sáng buổi sáng chiếu rọi trên mặt đất.. - 他晓得这件事的真相。 Anh ấy biết sự thật của vấn đề.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sáng sớm; hừng sáng

天刚亮的时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晓晨 xiǎochén de 阳光 yángguāng hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ánh nắng của sáng sớm rất ấm áp.

  • volume volume

    - 晓光 xiǎoguāng zài 地上 dìshàng

    - Ánh sáng buổi sáng chiếu rọi trên mặt đất.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu; biết

知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晓得 xiǎode 这件 zhèjiàn shì de 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy biết sự thật của vấn đề.

  • volume volume

    - 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Nhà nhà đều hiểu rõ.

✪ 2. nói rõ; thông báo (cho người khác biết)

使人知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晓示 xiǎoshì 大家 dàjiā 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy thông báo tin này cho mọi người.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 晓谕 xiǎoyù 我们 wǒmen yào 遵守纪律 zūnshǒujìlǜ

    - Giáo viên bảo chúng tôi phải tuân thủ kỷ luật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Nhà nhà đều hiểu rõ.

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 破晓 pòxiǎo

    - tảng sáng.

  • volume volume

    - 通晓 tōngxiǎo duō guó 语言 yǔyán

    - Anh ấy hiểu nhiều ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 早已 zǎoyǐ 知晓 zhīxiǎo 这个 zhègè 秘密 mìmì

    - Cô ấy đã biết bí mật này từ lâu.

  • volume volume

    - 晓得 xiǎode 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn

    - Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.

  • volume volume

    - 收拾 shōushí hǎo 行装 xíngzhuāng 明日 míngrì 破晓 pòxiǎo 登程 dēngchéng

    - đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.

  • volume volume

    - 刘备 liúbèi 曹操 cáocāo 孙权 sūnquán zài 中国 zhōngguó 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 雨后 yǔhòu de 清晨 qīngchén 天一 tiānyī 破晓 pòxiǎo jiù 晴空万里 qíngkōngwànlǐ

    - Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Hiểu
    • Nét bút:丨フ一一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:APHU (日心竹山)
    • Bảng mã:U+6653
    • Tần suất sử dụng:Rất cao