Đọc nhanh: 小洞不堵,大洞难补 (tiểu động bất đổ đại động nan bổ). Ý nghĩa là: Không bịt lỗ nhỏ thì lỗ to khó sửa (thành ngữ); Một khâu trong thời gian tiết kiệm chín..
小洞不堵,大洞难补 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không bịt lỗ nhỏ thì lỗ to khó sửa (thành ngữ); Một khâu trong thời gian tiết kiệm chín.
If you don't plug the small hole, the big hole will be hard to repair (idiom); A stitch in time saves nine.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小洞不堵,大洞难补
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 这个 洞太大 了 , 焊 不住 的
- Cái lỗ này lớn quá, không hàn được đâu.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 洞里 黑 魆 魆 的 , 什么 也 看不见
- trong động tối om, không nhìn thấy gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
堵›
大›
⺌›
⺍›
小›
洞›
补›
难›