Đọc nhanh: 小洞不堵沉大船 (tiểu động bất đổ trầm đại thuyền). Ý nghĩa là: Một lỗ nhỏ không được cắm sẽ đánh chìm một con tàu lớn..
小洞不堵沉大船 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một lỗ nhỏ không được cắm sẽ đánh chìm một con tàu lớn.
A small hole not plugged will sink a great ship.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小洞不堵沉大船
- 大浪 掀起 了 小船
- Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 大人 都 做 不到 , 况 小孩
- Người lớn còn không làm được, huống hồ là trẻ con.
- 古代 的 猛犸 和 现在 的 象 体格 大小 差不多
- voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
堵›
大›
⺌›
⺍›
小›
沉›
洞›
船›