Đọc nhanh: 得道多助,失道寡助 (đắc đạo đa trợ thất đạo quả trợ). Ý nghĩa là: Một nguyên nhân chính đáng thu hút được nhiều sự ủng hộ, một nguyên nhân không chính đáng được tìm thấy ít (thành ngữ, từ Mạnh Tử).
得道多助,失道寡助 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một nguyên nhân chính đáng thu hút được nhiều sự ủng hộ, một nguyên nhân không chính đáng được tìm thấy ít (thành ngữ, từ Mạnh Tử)
A just cause attracts much support, an unjust one finds little (idiom, from Mencius)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得道多助,失道寡助
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 你 不 知道 的 美丽 , 多得是
- Có rất nhiều điều thú vị mà bạn chưa biết
- 你 说 得 头头是道 , 可是 你 做 得到 吗 ?
- Cậu nói thì rất hay, rõ ràng mạch lạc, nhưng câu có làm được không?
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
多›
失›
寡›
得›
道›