Đọc nhanh: 小朋友 (tiểu bằng hữu). Ý nghĩa là: trẻ em; bạn nhỏ. Ví dụ : - 小朋友们在公园里玩耍。 Các em nhỏ đang chơi đùa trong công viên.. - 那个小朋友非常可爱。 Em nhỏ đó rất dễ thương.. - 小朋友喜欢听故事。 Trẻ em thích nghe kể chuyện.
小朋友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ em; bạn nhỏ
指儿童
- 小朋友 们 在 公园 里 玩耍
- Các em nhỏ đang chơi đùa trong công viên.
- 那个 小朋友 非常 可爱
- Em nhỏ đó rất dễ thương.
- 小朋友 喜欢 听 故事
- Trẻ em thích nghe kể chuyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小朋友
- 小心 惯坏 小朋友
- Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.
- 她 有 好 朋友 , 比如 小李
- Cô ấy có bạn tốt, như Tiểu Lý.
- 她 小气 得 不肯 借钱 给 朋友
- Cô ấy keo kiệt không cho bạn bè mượn tiền.
- 小朋友 们 正在 学习 简单 的 词汇
- Các em nhỏ đang học từ vựng đơn giản.
- 小朋友 们 在 派对 上 舞蹈
- Các em bé múa trong bữa tiệc.
- 小朋友 们 在 公园 里 玩耍
- Các em nhỏ đang chơi đùa trong công viên.
- 她 正在 小住 于 朋友家
- Cô ấy đang ở lại một chút tại nhà bạn.
- 小朋友 们 喜欢 玩 抛球 游戏
- Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
⺌›
⺍›
小›
朋›