Đọc nhanh: 小品 (tiểu phẩm). Ý nghĩa là: bản tóm tắt kinh Phật; tiểu phẩm (văn học, nghệ thuật). Ví dụ : - 历史小品。 tiểu phẩm lịch sử.. - 广播小品。 tiểu phẩm truyền thanh.. - 表演练习小品。 biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.
小品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản tóm tắt kinh Phật; tiểu phẩm (văn học, nghệ thuật)
原指佛经的简本,现指简短的杂文或其他短小的表现形式
- 历史 小品
- tiểu phẩm lịch sử.
- 广播 小品
- tiểu phẩm truyền thanh.
- 表演 练习 小品
- biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小品
- 他 的 官 很小 , 就是 个 九品 官
- Chức quan anh ta rất nhỏ, chỉ là quan cửu phẩm.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 这个 价格 小于 市场 上 其他 同类产品 的 价格
- Mức giá này thấp hơn so với các sản phẩm tương tự khác trên thị trường.
- 广播 小品
- tiểu phẩm truyền thanh.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 短篇小说 选中 收录 了 他 的 作品
- tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .
- 礼品 小票 在 哪儿 呢
- Nhận quà đâu?
- 小米 是 中国 的 手机 品牌
- XIAOMI là nhãn hiệu điện thoại của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
⺌›
⺍›
小›