Đọc nhanh: 小品文 (tiểu phẩm văn). Ý nghĩa là: văn tiểu phẩm; một loại tản văn, văn châm biếm. Ví dụ : - 广义的杂文也可以包括小品文在内。 nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.
小品文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. văn tiểu phẩm; một loại tản văn
散文的一种形式,篇幅短小,形式活泼,内容多样化
- 广义 的 杂文 也 可以 包括 小品文 在内
- nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.
✪ 2. văn châm biếm
泛指带有讽刺性质的文学作品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小品文
- 他 的 官 很小 , 就是 个 九品 官
- Chức quan anh ta rất nhỏ, chỉ là quan cửu phẩm.
- 广义 的 杂文 也 可以 包括 小品文 在内
- nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 她 喜欢 咀嚼 文学作品
- Cô ấy thích nghiền ngẫm các tác phẩm văn học.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 他 就 喜欢 看 文艺作品 什么 的
- Anh ấy thích xem tác phẩm văn nghệ chẳng hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
⺌›
⺍›
小›
文›