工友 gōngyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【công hữu】

Đọc nhanh: 工友 (công hữu). Ý nghĩa là: nhân viên tạp vụ; người làm tạp dịch; nhân viên phục vụ (trong cơ quan, trường học), công nhân (thời xưa).

Ý Nghĩa của "工友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工友 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhân viên tạp vụ; người làm tạp dịch; nhân viên phục vụ (trong cơ quan, trường học)

机关、学校的勤杂人员

✪ 2. công nhân (thời xưa)

旧时指工人,也用于工人之间的互称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工友

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 工作服 gōngzuòfú

    - bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc

  • volume volume

    - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou gěi 介绍 jièshào 工作 gōngzuò

    - Bạn tôi giới thiệu công việc cho tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò 自然而然 zìránérrán 建立 jiànlì le 深厚 shēnhòu de 友谊 yǒuyì

    - trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 常常 chángcháng 开夜车 kāiyèchē 工作 gōngzuò 天亮 tiānliàng le cái 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào

    - bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.

  • volume volume

    - 没工夫 méigōngfū jiàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy không có thời gian gặp bạn bè.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 工作 gōngzuò

    - Cùng làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa