Đọc nhanh: 工友 (công hữu). Ý nghĩa là: nhân viên tạp vụ; người làm tạp dịch; nhân viên phục vụ (trong cơ quan, trường học), công nhân (thời xưa).
工友 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên tạp vụ; người làm tạp dịch; nhân viên phục vụ (trong cơ quan, trường học)
机关、学校的勤杂人员
✪ 2. công nhân (thời xưa)
旧时指工人,也用于工人之间的互称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工友
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 朋友 给 我 介绍 工作
- Bạn tôi giới thiệu công việc cho tôi.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
- 医院 的 工作人员 非常 友好
- Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.
- 他 没工夫 去 见 朋友
- Anh ấy không có thời gian gặp bạn bè.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
工›