Đọc nhanh: 小时 (tiểu thì). Ý nghĩa là: giờ; tiếng; tiếng đồng hồ, giờ; tiếng. Ví dụ : - 这部电影只有一个小时。 Bộ phim này chỉ dài một giờ.. - 她的课时长一个小时。 Tiết học của cô ấy dài một giờ.. - 会议持续了一个小时。 Cuộc họp kéo dài một tiếng đồng hồ.
小时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giờ; tiếng; tiếng đồng hồ
指1小时的时间
- 这部 电影 只有 一个 小时
- Bộ phim này chỉ dài một giờ.
- 她 的 课时 长 一个 小时
- Tiết học của cô ấy dài một giờ.
- 会议 持续 了 一个 小时
- Cuộc họp kéo dài một tiếng đồng hồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
小时 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giờ; tiếng
时间法定计量单位,1小时等于60分,是1天的1/24
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 小时 với từ khác
✪ 1. 点钟 vs 小时
Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa là giờ.
Khác:
- "小时" là danh từ và lượng từ thể hiện thời gian, thường đứng sau động từ làm bổ ngữ thời lượng.
- "点钟" là lượng từ thể hiện thời gian, dùng để biểu thị một thời điểm trong một ngày một đêm, thường đứng trước động từ làm trạng ngữ, văn nói thường bỏ bớt "钟", hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小时
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 他 一个 小时 跑 了 十脉
- Anh ta chạy được 10 dặm trong một giờ.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 两个 小时 他 能 跑 5 公里
- Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
时›