Đọc nhanh: 儿时 (nhi thì). Ý nghĩa là: tuổi thơ, lúc bé. Ví dụ : - 我儿时的房子都卖了 Ngôi nhà thời thơ ấu của tôi được bán.
儿时 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi thơ
childhood
- 我 儿时 的 房子 都 卖 了
- Ngôi nhà thời thơ ấu của tôi được bán.
✪ 2. lúc bé
童年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿时
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 他 工作 时 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất có tinh thần.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 他 有时 有点儿 任性
- Anh ấy có lúc có chút tùy ý.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
时›