Đọc nhanh: 分钟 (phân chung). Ý nghĩa là: phút. Ví dụ : - 十五分钟前下雨了。 Mưa từ mười lăm phút trước rồi.. - 我们只需等十分钟。 Chúng ta chỉ cần đợi mười phút.. - 她迟到了三十分钟。 Cô ấy đã đến muộn 30 phút.
分钟 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phút
分钟,表示时间长度的词语,一分钟等于60秒钟。
- 十五分钟 前 下雨 了
- Mưa từ mười lăm phút trước rồi.
- 我们 只 需 等 十分钟
- Chúng ta chỉ cần đợi mười phút.
- 她 迟到 了 三十分钟
- Cô ấy đã đến muộn 30 phút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 分钟 với từ khác
✪ 1. 分钟 vs 分
"分" và "分钟" đều có thể thể hiện thời gian, nhưng "分" còn có cách sử dụng khác.
"分" còn có ý nghĩa thể hiện thành tích,chi nhánh.., "分钟" không có ý nghĩa này, các cách sử dụng dưới đây của "分" đều không thể dùng "分钟" để thay thế được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分钟
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 他 等 了 十小时 又 五分钟
- Anh ấy đã đợi mười tiếng thêm năm phút.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 他家 就 在 附近 , 几分钟 就 可以 走 到
- nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
钟›