Đọc nhanh: 小食 (tiểu thực). Ý nghĩa là: tiểu thực; ăn nhẹ.
小食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu thực; ăn nhẹ
点心零食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小食
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 小猫 摸索 着 找 食物
- Con mèo con lần mò tìm thức ăn.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 小龙虾 是 夏天 的 美食
- Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.
- 小孩 常常 食 面条
- Đứa trẻ thường xuyên ăn mì.
- 小狗 在 臭 地上 的 食物
- Chó con đang ngửi thức ăn trên đất.
- 她 从小 就 挑食 了
- Cô ấy từ bé đã kén ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
食›