Đọc nhanh: 八小时工作制 (bát tiểu thì công tá chế). Ý nghĩa là: Chế độ làm việc ngày 8 tiếng.
八小时工作制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ làm việc ngày 8 tiếng
八小时工作制是国家法律规定的工作日长度为8小时的工作制度。目前世界各国普遍实行八小时工作制。正常一天工作时间为早上九点至下午五点为8小时。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八小时工作制
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
- 公司 规定 每天 工作 八小时
- Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.
- 我们 连续 工作 了 八个 小时
- Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.
- 足足 两个 小时 的 工作
- làm việc đủ hai tiếng
- 没劲 透 了 , 都 工作 整整 七个 小时 了 !
- mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
八›
制›
⺌›
⺍›
小›
工›
时›