Đọc nhanh: 小手工业者 (tiểu thủ công nghiệp giả). Ý nghĩa là: thợ tiểu thủ công.
小手工业者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ tiểu thủ công
占有少量生产资料,用手工操作进行小规模商品生产的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小手工业者
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 他 不 小心 撒手 了
- Anh ấy vô tình buông tay.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 原来 散漫 的 手工业 , 现在 都 组织 起来 了
- những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
- 这么 好 一部 小说 , 竟然 出自 一个 小 作者 之手
- Tiểu thuyết hay như vậy thế mà lại được viết bởi một tác giả trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
⺌›
⺍›
小›
工›
手›
者›