Đọc nhanh: 外科用小手术刀 (ngoại khoa dụng tiểu thủ thuật đao). Ý nghĩa là: dao mổ.
外科用小手术刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao mổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外科用小手术刀
- 你 没用 双手 练习 手术 吗
- Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 你 不 需要 外科手术
- Bạn thậm chí sẽ không cần phẫu thuật.
- 所以 你 选择 了 外科手术
- Vì vậy, bạn đã chọn phẫu thuật.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
外›
⺌›
⺍›
小›
手›
术›
用›
科›