Đọc nhanh: 尺有所短,寸有所长 (xích hữu sở đoản thốn hữu sở trưởng). Ý nghĩa là: mọi thứ đều có ưu và nhược điểm của nó, (nghĩa bóng) mọi người đều có điểm mạnh và điểm yếu của họ, (văn học) đối với một số điều, một bàn chân có thể quá ngắn, và đối với những thứ khác, một inch là đủ (tục ngữ).
尺有所短,寸有所长 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mọi thứ đều có ưu và nhược điểm của nó
everything has its advantages and disadvantages
✪ 2. (nghĩa bóng) mọi người đều có điểm mạnh và điểm yếu của họ
fig. everyone has their strong and weak points
✪ 3. (văn học) đối với một số điều, một bàn chân có thể quá ngắn, và đối với những thứ khác, một inch là đủ (tục ngữ)
lit. for some things a foot may be too short, and for the other an inch will suffice (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺有所短,寸有所长
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 每个 人 都 有 长处 , 所以 应该 互相学习
- Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›
尺›
所›
有›
短›
长›