快要 kuàiyào
volume volume

Từ hán việt: 【khoái yếu】

Đọc nhanh: 快要 (khoái yếu). Ý nghĩa là: sắp; gần. Ví dụ : - 国庆节快要到了。 Ngày quốc khánh sắp đến rồi.. - 夏天快要到了。 Mùa hè sắp đến rồi.. - 我们快要到家了。 Chúng tôi sắp về đến nhà rồi.

Ý Nghĩa của "快要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

快要 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sắp; gần

表示情况将要出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国庆节 guóqìngjié 快要 kuàiyào dào le

    - Ngày quốc khánh sắp đến rồi.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 快要 kuàiyào dào le

    - Mùa hè sắp đến rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 快要 kuàiyào 到家 dàojiā le

    - Chúng tôi sắp về đến nhà rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 快要

✪ 1. 快要 ... ... 了

Sắp ... ... rồi

Ví dụ:
  • volume

    - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè le

    - Anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.

  • volume

    - 电影 diànyǐng 快要 kuàiyào 开始 kāishǐ le

    - Phim sắp bắt đầu rồi.

So sánh, Phân biệt 快要 với từ khác

✪ 1. 就要 vs 快要

Giải thích:

"就要..." và "快要..." đều thể hiện một hành động hoặc một tình huống sắp xảy ra, điều khác nhau là, nếu như trong câu khi có từ biểu thị thời gian cụ thể làm trạng ngữ, không thể dùng "快要..".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快要

  • volume volume

    - néng 不能不要 bùnéngbúyào 天天 tiāntiān 放闪 fàngshǎn xiù 恩爱 ēnài kuài

    - Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy

  • volume volume

    - yào 赶快 gǎnkuài tòu

    - Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 宽纵 kuānzòng 自己 zìjǐ 要求 yāoqiú 自己 zìjǐ 越严 yuèyán 进步 jìnbù jiù yuè kuài

    - không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 磨叽 mòji le 快点 kuàidiǎn 决定 juédìng ba

    - Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!

  • volume volume

    - 不要 búyào zài wán 手机 shǒujī le 快去 kuàiqù 学习 xuéxí

    - Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.

  • volume volume

    - 体育老师 tǐyùlǎoshī 要求 yāoqiú 大家 dàjiā 快速 kuàisù 跑步 pǎobù

    - Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.

  • volume volume

    - yào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Cậu phải nhanh chóng hoàn thành bài tập.

  • volume volume

    - 各个环节 gègèhuánjié yào 尽快 jǐnkuài 进行 jìnxíng

    - Các bước phải tiến hành nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao