Đọc nhanh: 快要 (khoái yếu). Ý nghĩa là: sắp; gần. Ví dụ : - 国庆节快要到了。 Ngày quốc khánh sắp đến rồi.. - 夏天快要到了。 Mùa hè sắp đến rồi.. - 我们快要到家了。 Chúng tôi sắp về đến nhà rồi.
快要 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp; gần
表示情况将要出现
- 国庆节 快要 到 了
- Ngày quốc khánh sắp đến rồi.
- 夏天 快要 到 了
- Mùa hè sắp đến rồi.
- 我们 快要 到家 了
- Chúng tôi sắp về đến nhà rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 快要
✪ 1. 快要 ... ... 了
Sắp ... ... rồi
- 他 快要 毕业 了
- Anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 电影 快要 开始 了
- Phim sắp bắt đầu rồi.
So sánh, Phân biệt 快要 với từ khác
✪ 1. 就要 vs 快要
"就要...了" và "快要...了" đều thể hiện một hành động hoặc một tình huống sắp xảy ra, điều khác nhau là, nếu như trong câu khi có từ biểu thị thời gian cụ thể làm trạng ngữ, không thể dùng "快要..了".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快要
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 你 要 赶快 悟 透
- Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
- 你 要 尽快 完成 作业
- Cậu phải nhanh chóng hoàn thành bài tập.
- 各个环节 要 尽快 进行
- Các bước phải tiến hành nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
要›