Đọc nhanh: 册封 (sách phong). Ý nghĩa là: sắc phong (vua thông qua những nghi thức nhất định để ban tặng tước vị, phong hiệu cho quan, người thân, ngoại tộc...); sách phong.
册封 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc phong (vua thông qua những nghi thức nhất định để ban tặng tước vị, phong hiệu cho quan, người thân, ngoại tộc...); sách phong
帝王通过一定仪式把爵位、封号赐给臣子、亲属、藩属等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 册封
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 接获 册封 诏书
- Nhận được chiếu thư sắc phong.
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 他 心中 有 本册
- Trong lòng anh ấy đã có một kế sách.
- 皇帝 下 了 册封 令
- Hoàng thượng hạ lệnh sắc phong.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›
封›