Đọc nhanh: 封底 (phong để). Ý nghĩa là: trang bìa bốn, bề trái.
封底 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trang bìa bốn
书刊的背面,跟封面3.相对的一面也叫封四
✪ 2. bề trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封底
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 井底
- Đáy giếng.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
底›