Đọc nhanh: 寿辰 (thọ thần). Ý nghĩa là: ngày sinh; sinh nhật (của người lớn tuổi).
寿辰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày sinh; sinh nhật (của người lớn tuổi)
生日 (一般用于中年人或老年人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿辰
- 奶奶 过 了 她 的 八十 寿辰
- Bà đã qua sinh nhật lần thứ tám mươi.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他 收到 了 一幅 寿幛
- Ông ấy nhận được một bức cờ mừng thọ.
- 他 的 寿辰 聚会 很 热闹
- Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.
- 他们 正在 制作 寿材
- Họ đang làm quan tài.
- 以漏 判断 时辰
- Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.
- 他 的 理想 奕 如 星辰
- Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
辰›