Đọc nhanh: 长寿 (trưởng thọ). Ý nghĩa là: trường thọ; sống lâu; sống thọ. Ví dụ : - 女人往往比男人长寿。 Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.. - 爷爷渴望长寿。 Ông nội mong muốn sống lâu.. - 人们追求长寿。 Mọi người theo đuổi trường thọ.
长寿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường thọ; sống lâu; sống thọ
寿命长久
- 女人 往往 比 男人 长寿
- Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.
- 爷爷 渴望 长寿
- Ông nội mong muốn sống lâu.
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 长寿 是 一种 福气
- Trường thọ là một loại phúc khí.
- 祝 你 健康长寿
- Chúc bạn mạnh khỏe sống lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长寿
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 爷爷 渴望 长寿
- Ông nội mong muốn sống lâu.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
- 祝 你 一生 平安 , 健康长寿
- Chúc bạn cả đời bình an, sức khỏe và trường thọ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
长›