Đọc nhanh: 生日 (sinh nhật). Ý nghĩa là: ngày sinh; ngày ra đời; sinh nhật. Ví dụ : - 今天是我的生日 ! Hôm nay là sinh nhật tôi.. - 祝你生日快乐! Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.. - 你什么时候生日? Sinh nhật bạn khi nào?
生日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày sinh; ngày ra đời; sinh nhật
(人) 出生的日子,也指每年满周岁的那一天
- 今天 是 我 的 生日
- Hôm nay là sinh nhật tôi.
- 祝 你 生日快乐 !
- Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
- 你 什么 时候 生日 ?
- Sinh nhật bạn khi nào?
- 他 忘记 了 妈妈 的 生日
- Anh quên mất ngày sinh nhật của mẹ mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生日
✪ 1. 生日 + Danh từ
cái gì sinh nhật
- 生日蛋糕
- Bánh sinh nhật.
- 生日 愿望
- Nguyện vọng sinh nhật.
- 生日 晚宴
- Bữa tiệc sinh nhật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 生日 với từ khác
✪ 1. 生日 vs 诞辰
"生日" được sử dụng cho bất kỳ ai và nó cũng có thể được sử dụng cho ngày kỷ niệm của một quốc gia hoặc đảng chính trị, và "诞辰" thường được sử dụng cho những người vĩ đại và đáng kính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生日
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 他们 的 日常生活 很 单调
- Cuộc sống hàng ngày của họ rất đơn giản.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 今年 我 跟 家人 一起 过生日
- Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 他 的 生日 在 六月
- Sinh nhật của anh ấy vào tháng sáu.
- 他 居然 忘记 了 她 的 生日
- Anh ấy thế mà lại quên ngày sinh nhật của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
生›