Đọc nhanh: 对财产损失的责任 (đối tài sản tổn thất đích trách nhiệm). Ý nghĩa là: Trách nhiệm đối với việc mất mát tài sản.
对财产损失的责任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trách nhiệm đối với việc mất mát tài sản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对财产损失的责任
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
- 盗贼 对 贝拉 的 死 就是 有 责任
- Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.
- 我们 对 她 的 损失 表示 了 同情
- Chúng tôi thông cảm với sự mất mát của cô ấy.
- 他 因 炒股票 损失 了 他 的 财产
- Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 对 孩子 善待 是 我们 的 责任
- Đối xử tốt với trẻ em là trách nhiệm của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
任›
失›
对›
损›
的›
财›
责›