Đọc nhanh: 对偶 (đối ngẫu). Ý nghĩa là: đối ngẫu; phép đối, chọi.
对偶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối ngẫu; phép đối
修辞方式,用对称的字句加强语言的效果如:下笔千言,离题万里沉舟侧畔千帆过,病树前头万木春
✪ 2. chọi
指图形或物体对某个点、直线或平面而言, 在大小、形状和排列上具有一一对应关系如人体、船、飞机的左右两边, 在外观上都是对称的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对偶
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 偶然 听到 他们 的 对话
- Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
对›