Đọc nhanh: 对消 (đối tiêu). Ý nghĩa là: bù trừ lẫn nhau; triệt tiêu nhau. Ví dụ : - 力量对消 lực lượng triệt tiêu nhau
对消 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bù trừ lẫn nhau; triệt tiêu nhau
互相抵消
- 力量 对消
- lực lượng triệt tiêu nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对消
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 力量 对消
- lực lượng triệt tiêu nhau
- 她 对 这个 消息 的 反应 很 平静
- Phản ứng của cô trước tin này rất bình tĩnh.
- 她 对 这个 消息 感到 诧异
- Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về tin tức này.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 孩子 们 对 消防员 佩服
- Trẻ em ngưỡng mộ lính cứu hỏa.
- 消化 能力 对 健康 很 重要
- Khả năng tiêu hóa rất quan trọng đối với sức khỏe.
- 我 希望 你 能 消除 对 他 的 偏见
- Tôi hy vọng bạn có thể xóa bỏ thành kiến đối với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
消›