约会对象 yuēhuì duìxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【ước hội đối tượng】

Đọc nhanh: 约会对象 (ước hội đối tượng). Ý nghĩa là: một buổi hẹn hò (bạn trai hoặc bạn gái), đối tác hẹn hò. Ví dụ : - 我有约会对象了哼 Tôi có một ngày.

Ý Nghĩa của "约会对象" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

约会对象 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một buổi hẹn hò (bạn trai hoặc bạn gái)

a date (boyfriend or girlfriend)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 约会 yuēhuì 对象 duìxiàng le hēng

    - Tôi có một ngày.

✪ 2. đối tác hẹn hò

partner for dating

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约会对象

  • volume volume

    - 一个 yígè 杀手 shāshǒu 不会 búhuì duì 威纳 wēinà 过度 guòdù 杀戮 shālù

    - Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.

  • volume volume

    - 人头税 réntóushuì ( 旧时 jiùshí 人口 rénkǒu wèi 课税 kèshuì 对象 duìxiàng suǒ 征收 zhēngshōu de shuì )

    - thuế tính trên

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相约 xiāngyuē zài 咖啡馆 kāfēiguǎn 相会 xiānghuì

    - Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.

  • volume volume

    - yǒu 约会 yuēhuì 对象 duìxiàng le hēng

    - Tôi có một ngày.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 带个 dàigè 约会 yuēhuì 对象 duìxiàng

    - Sẽ không mang theo một cuộc hẹn hò

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 约会 yuēhuì 女人 nǚrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 天经地义 tiānjīngdìyì 男人 nánrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 不靠 bùkào

    - Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 约会 yuēhuì dìng zài 晚上 wǎnshang 七点 qīdiǎn

    - Cuộc hẹn của họ được đặt vào lúc bảy giờ tối.

  • volume volume

    - 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 约会 yuēhuì

    - Anh ấy đã hủy cuộc hẹn ban đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao