Đọc nhanh: 对眼 (đối nhãn). Ý nghĩa là: vừa ý; ưng ý; hài lòng; vừa lòng, mắt lác; mắt lé; lác. Ví dụ : - 几块花布看着都不对眼。 mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
对眼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa ý; ưng ý; hài lòng; vừa lòng
合乎自己的眼光;满意
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
对眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt lác; mắt lé; lác
(对眼儿) 内斜视的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对眼
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 卯眼 需要 对齐
- Lỗ mộng cần được căn chỉnh.
- 瞧 你 眼泪 双双对对 的 , 受 了 什么 委屈 ?
- Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?
- 她 对 我 有 嫌弃 的 眼神
- Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt ghét bỏ.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
眼›