Đọc nhanh: 面向对象的技术 (diện hướng đối tượng đích kĩ thuật). Ý nghĩa là: công nghệ hướng đối tượng.
面向对象的技术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nghệ hướng đối tượng
object-oriented technology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面向对象的技术
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 对于 新 的 技术 , 我们 应该 积极 引进 , 胆大 尝试
- Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.
- 她 对 艺术 有 很 强 的 倾向
- Cô ấy có xu hướng mạnh mẽ về nghệ thuật.
- 他们 创造 了 全新 的 技术
- Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 我们 想 向 各 学校 推介 最新 的 技术
- Chúng tôi muốn giới thiệu công nghệ mới nhất tới các trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
对›
技›
术›
的›
象›
面›