Đọc nhanh: 对比温度 (đối bí ôn độ). Ý nghĩa là: sự khác biệt về nhiệt độ (của cơ thể với môi trường xung quanh), nhiệt độ tương phản.
对比温度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự khác biệt về nhiệt độ (của cơ thể với môi trường xung quanh)
difference in temperature (of body to its surroundings)
✪ 2. nhiệt độ tương phản
temperature contrast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对比温度
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
度›
比›
温›